TẦM SOÁT BỆNH LÝ VỀ GAN
Hiện Việt Nam là nước có tỷ lệ nhiễm virus viêm gan B và C cao nhất trong khu vực. Theo báo cáo của Cục Y tế Dự phòng (BYT), Việt Nam có 10 triệu trường hợp nhiễm viêm gan B và gần 1 triệu người nhiễm virus viêm gan C. Điều cần quan tâm là bệnh viêm gan B, C có thể dẫn đến xơ gan, ung thư gan. Do vậy, bạn nên thực hiện tầm soát viêm gan để có thể phát hiện sớm các yếu tố nguy cơ giúp điều trị hiệu quả các bệnh lý về gan.
Đa phần người bị ung thư gan là do bị nhiễm virus viêm gan B, C mạn tính. Hiện nay, các bệnh lý về viêm gan đã có thể được phát hiện và điều trị tốt ở giai đoạn sớm nhưng thực tế lại thường được phát hiện và điều trị muộn khiến việc điều trị trở nên khó khăn và tốn kém hơn.
Do đó, tầm soát viêm gan thực sự rất quan trọng và mang lại nhiều lợi ích. Việc tầm soát này sẽ giúp Bác sĩ phát hiện bệnh sớm, đánh giá việc tiêm vắc-xin phòng bệnh có hiệu quả hay không….
Những đối tượng cần thực hiện tầm soát viêm gan
- Những người có tiền sử gia đình mắc các bệnh về gan
- Những đối tượng đã từng tiếp xúc với người bị nhiễm virus Viêm gan B, C;
- Sử dụng nhiều đồ uống có cồn;
- Người bị béo phì, thừa cân;
- Sống ở môi trường ô nhiễm;
- Có triệu chứng, mệt mỏi, vàng da.
BẢNG GIÁ TẦM SOÁT BỆNH LÝ VỀ GAN
STT | DANH MỤC DỊCH VỤ | GIÁ DỊCH VỤ |
I. Bác sĩ chuyên khoa thăm khám và tư vấn | ||
1 | Huyết áp, mạch, cân nặng, chiều cao | 70.000 |
2 | Chỉ số khối cơ thể BMI | |
3 | Chỉ số khối cơ thể BMI | |
4 | Kiểm tra gan | |
II. Chẩn đoán hình ảnh | ||
5 | Siêu âm màu tổng quát | 80.000 |
III. Xét nghiệm | ||
6 | Tổng phân tích tế bào máu | 60.000 |
7 | Đường huyết | |
8 | Bộ mỡ máu (Cholesteron, HDL-Cholesteron, LDL Cholesteron, Triglyceride) | 135.000 |
9 | Chức năng gan ( SGOT, SGPT, GGT) | 100.000 |
10 | Xét nghiệm viêm gan B kháng nguyên, kháng thể: | |
– HbsAg | 100.000 | |
– HbsAb | 120.000 | |
11 | Xét nghiệm viêm gan A | 200.000 |
12 | Xét nghiệm viêm gan C | 200.000 |
13 | Máu lắng 1h, 2h VS | 20.000 |
14 | Rheumatoid factor (RF) | 100.000 |
15 | Le Cell (TB Hargarver) | 140.000 |
16 | HBV – DNA (Định lượng) | 1.000.000 |
17 | HCV – RNA (Định lượng) | 1.000.000 |
18 | ANA test | 200.000 |
19 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 100.000 |
20 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 100.000 |
21 | Định lượng CEA | 140.000 |
22 | Định lượng AFP | 165.000 |
IV. Tư vấn, báo cáo kết quả và lưu trữ hồ sơ | ||
23 |
– Tư vấn và báo cáo kết quả các cận lâm sàng – Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị của Quý Khách hàng tại Bệnh viện. |
Miễn phí |
TỔNG CỘNG | 4.055.000 |